Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Chi tiết |
Số: 1473/UBND-KTHT | 31/5/2021 | Báo cáo giải trình về đề nghị sử dụng nguồn sách sách tỉnh hỗ trợ để tiếp tục đầu tư các hạng mục còn lại thuộc công trình Trụ sở xã Thiệu Thịnh, huyện Thiệu Hóa. |  |
Số: 1474/UBND-TNMT | 31/5/2021 | Báo cáo công tác Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo Kết luận phiên họp thường kỳ theo Thông báo số 79/TB-UBND ngày 22/3/2021 |  |
Số: 1475/UBND-KTHT | 31/5/2021 | Báo cáo tình hình trả nợ vốn vay dự án Năng lượng nông thôn 2 (REII) trên địa bàn huyện Thiệu Hóa. |  |
Số: 1590/QĐ-UBND | 31/5/2021 | Về việc chỉ định thầu gói thầu: Di chuyển đường điện 0.4kv bị ảnh hưởng bởi Dự án Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 515B Thiệu Lý - Đông Hoàng |  |
Số: 1591/QĐ-UBND | 31/5/2021 | cưỡng chế thực hiện Quyết định kiểm đếm bắt buộc đối với hộ gia đình ông Hoàng Văn Hùng, công dân thị trấn Thiệu Hóa để thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa (Giai đoạn 2) |  |
Số: 1592/QĐ-UBND | 31/5/2021 | cưỡng chế thực hiện Quyết định kiểm đếm bắt buộc đối với hộ gia đình ông Nguyễn Hữu Tứ, công dân thị trấn Thiệu Hóa để thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa (Giai đoạn 2) |  |
Số: 1593/QĐ-UBND | 31/5/2021 | cưỡng chế thực hiện Quyết định kiểm đếm bắt buộc đối với hộ gia đình ông Nguyễn Hữu Quy, công dân thị trấn Thiệu Hóa để thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa (Giai đoạn 2) |  |
Số: 1594/QĐ-UBND | 31/5/2021 | cưỡng chế thực hiện Quyết định kiểm đếm bắt buộc đối với hộ gia đình bà Lê Thị Vận, công dân thị trấn Thiệu Hóa để thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa (Giai đoạn 2) |  |
Số: 1595/QĐ-UBND | 31/5/2021 | cưỡng chế thực hiện Quyết định kiểm đếm bắt buộc đối với hộ gia đình ông Nguyễn Hữu Giao, công dân thị trấn Thiệu Hóa để thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa (Giai đoạn 2) |  |
Số: 1596/QĐ-UBND | 31/5/2021 | cưỡng chế thực hiện Quyết định kiểm đếm bắt buộc đối với hộ gia đình ông Nguyễn Công Hải, công dân thị trấn Thiệu Hóa để thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa (Giai đoạn 2) |  |
Số: 1597/QĐ-UBND | 31/5/2021 | cưỡng chế thực hiện Quyết định kiểm đếm bắt buộc đối với hộ gia đình bà Lê Thị Tạc, công dân thị trấn Thiệu Hóa để thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa (Giai đoạn 2) |  |
Số: 1598/QĐ-UBND | 31/5/2021 | cưỡng chế thực hiện Quyết định kiểm đếm bắt buộc đối với hộ gia đình ông Lê Thế Cường, công dân thị trấn Thiệu Hóa để thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa (Giai đoạn 2) |  |
Số: 1599/QĐ-UBND | 31/5/2021 | cưỡng chế thực hiện Quyết định kiểm đếm bắt buộc đối với hộ gia đình ông Lê Công Minh, công dân thị trấn Thiệu Hóa để thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa (Giai đoạn 2) |  |
Số: 1600/QĐ-UBND | 31/5/2021 | Về việc điều chỉnh mức và hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (vũ đức duyên, t quang) |  |
Số: 1601/QĐ-UBND | 31/5/2021 | Về việc điều chỉnh mức và hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội ( NCT lê thị lan, t giang) |  |
Số: 1602/QĐ-UBND | 31/5/2021 | Về việc điều chỉnh mức và hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội ( NCT trần thị bởng, t quang) |  |
Số: 1603/QĐ-UBND | 31/5/2021 | Về việc điều chỉnh mức và hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội ( NCT lê thị ky, t giang) |  |
Số: 1604/QĐ-UBND | 31/5/2021 | Về việc điều chỉnh mức và hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội ( NCT lê thị huy, t duy) |  |
Số: 1605/QĐ-UBND | 31/5/2021 | Về việc điều chỉnh mức và hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội ( NCT nguyễn thị lời, t hợp) |  |
Số: 1606/QĐ-UBND | 31/5/2021 | Về việc điều chỉnh mức và hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội ( NCT lê văn mẹo, t giang) |  |
Số: 1607/QĐ-UBND | 31/5/2021 | Về việc điều chỉnh mức và hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội ( NCT phùng văn thơ, t hợp) |  |
Số: 1608/QĐ-UBND | 31/5/2021 | Về việc điều chỉnh mức và hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội ( NCT lê thị lan, t long) |  |
Số: 1609/QĐ-UBND | 31/5/2021 | Về việc điều chỉnh mức và hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội ( NCT lê thị tâm, t công) |  |
Số: 1610/QĐ-UBND | 31/5/2021 | Về việc điều chỉnh mức và hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội ( NCT vũ thị lý, t long) |  |
Số: 1611/QĐ-UBND | 31/5/2021 | Về việc điều chỉnh mức và hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội ( NCT ngô thị thu, t long) |  |
Số: 1612/QĐ-UBND | 31/5/2021 | Về việc điều chỉnh mức và hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội ( NCT vũ thị động, t giang) |  |
Số: 1613/QĐ-UBND | 31/5/2021 | Về việc điều chỉnh mức và hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội ( NCT lê thị hiều, t giang) |  |
Số: 1614/QĐ-UBND | 31/5/2021 | Về việc điều chỉnh mức và hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội ( NCT lê thị lựa, t giao) |  |
Số: 1615/QĐ-UBND | 31/5/2021 | Về việc trợ giúp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (lê đình hải, tân châu) |  |
Số: 1616/QĐ-UBND | 31/5/2021 | Về việc điều chỉnh mức và hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội ( NCT hoàng xuân kim, t phúc) |  |